D Danh sách câu thần chú trong Harry Potter

Defodio (Bùa khắc)

Phát âm: deh-FOH-dee-oh (đè-PHÂU-đi-ô).Mô tả: Dùng để khắc lên trên một bề mặt nào đó.

Deletrius (Bùa xóa sổ)

Phát âm: deh-LEE-tree-us (đè-LI-tri-útx).Mô tả: Khiến một vật tan biến thành cát bụi.

Densaugeo (Bùa mọc răng)

Phát âm: den-SAW-jee-oh (đèn-SO-gi-ô).Mô tả: Làm cho răng đối phương mọc dài ra, cũng có thể thay thế răng bị rụng.

Depulso (Bùa trục xuất)

Phát âm: deh-PUL-so (đè-PÂU-sồ).Mô tả: Đánh bay mọi đối tượng; ngược với Accio.

Descendo (Bùa sụp đổ)

Phát âm: deh-SEN-do (Đè-XEN-đô).Mô tả: Làm mọi vật rơi xuống.

Deprimo (Bùa hố sụt)

Phát âm: DEE-prih-mo(ĐÌ-pri-mồ).Mô tả: Gây một vụ nổ tạo thành một cái hố trên sàn nhà.

Desk into Pig (Bàn học thành lợn)

Mô tả: Biến bàn học thành con lợn.

Deterioration Hex (Lời nguyền giảm tải)

Mô tả: Làm hao mòn sức bền và khả năng chiến đấu của đối phương.

Diffindo (Bùa cắt)

Phát âm: dih-FIN-do (đì-PHIN-đô).Mô tả: Cắt đứt mọi thứ ra thành mảnh, kể cả da thịt người.

Diminuendo (Bùa co)

Phát âm: dim-in-YEW-en-DOUGH (đi-min-DIU-in-ĐÓP).Mô tả: Ép đối phương co nhỏ lại.

Dissendium (Bùa mở khóa level 3)

Phát âm: dih-SEN-dee-um (đì-XEN-đi-um).Mô tả: Dùng để mở những lối đi bí mật.

Disillusionment Charm (Bùa ẩn)

Mô tả: Khiến đối phương hòa vào không gian như tắc kè hoa.

Draconifors (Bùa hóa rồng)

Phát âm: drah-KOH-nih-fors (đra-CÔ-ni-phótx).Mô tả: Biến đối phương thành con rồng.

Drought Charm (Bùa hạn hán)

Mô tả: Biến vũng nước và ao thành rỗng. Không mạnh đến mức vắt khô được con người.

Ducklifors (Bùa hóa vịt)

Phát âm: DUCK-lih-fors (ĐÚC-li-phótx).Mô tả: Biến đối phương thành con vịt.

Duro (Bùa hóa đá)

Phát âm: DOO-roh (ĐU-rô).Mô tả: Hóa đá mọi thứ, kể cả người.